Top 10 Router Wifi chuẩn AC giá rẻ dành cho gia đình 2021

 


Tìm hiểu về chuẩn Wifi AC

WiFi chuẩn 802.11ac là gì?

Các bạn nên biết rằng các chuẩn mạng Wifi mà chúng ta sử dụng hiện nay đều thuộc bộ tiêu chuẩn IEEE 802.11. IEEE là từ viết tắt của Institute of Electrical and Electronics Engineers. 802.11ac có khả năng truyền tối đa 1.3Gbits/giây (162,5MB/giây), con số này chỉ đánh giá trên lý thuyết mà thôi, vậy thì tốc  độ truyền của một Router 802.11ac gấp đôi lưu lượng của Router 802.11n. Khi chuẩn mạng đầu tiên ra đời từ năm 1997 thì đến nay đã có các chuẩn mạng như sau:

Wifi AC và các thế hệ Wifi trước đó

Các ưu điểm của chuẩn 802.11ac

Băng thông kênh truyền rộng hơn

Băng thông rộng thì tăng tốc độ truyền nhận nhưng giảm số kênh truyền, có nghĩa là khi băng thông truyền kênh rộng hơn điều này sẽ giúp việc truyền tải các giữ liệu giữa hai thiết bị trở nên nhanh chóng hơn.


Nhiều luồng dữ liệu hơn

Có thể gọi là một luồng dữ liệu được truyền đi bằng công nghệ đa ang-ten hay gọi là nhận bằng sóng radio. Bằng các phương thức toán học nên bên nhận có khả năng tái tạo dữ liệu sau khi nhận.

Nếu như phát nhiều luồng dữ liệu trên cùng một băng tần để không lo bị nhiễu thì bên phát hoặc cả bên nhận sẽ giải quyết bằng việc có nhiều anten vật lý. Như vậy lại bằng phương thức toán học nên bên thu có thể xử lý số tín hiệu và tái tạo lại dữ liệu.

Hỗ trợ Multi user-MIMO

Đối với Wi-Fi 802.11n khi mà một thiết bị truyền nhiều spatial stream nhưng chỉ nhắm đến 1 địa chỉ duy nhất, vậy chỉ có một thiết bị có thể nhận dữ liệu ở một thời điểm nhưng đối với chuẩn 802.11ac cho phép 1 điểm truy cập sử dụng nhiều nhiều ăng-ten để truyền tín hiệu đến nhiều thiết bị hay nhiều người dùng cùng 1 lúc.


Tầm phủ sóng rộng hơn

Một số thông tin cung cấp từ phía nhà sản xuất cho thấy mức độ tầm phủ sóng của router dùng chuẩn 802.11ac sẽ cao hơn còn trên router xài mạng 802.11n có tầm phủ sóng thấp hơn. Như vậy có thể tiết kiệm được bộ lặp khi khuếch đại hay lặp tín hiệu.

Qua trên chúng ta thấy Chuẩn Wifi AC hoàn toàn có nhiều ưu điểm hơn so với Chuẩn N cũ. Tuy nhiên, thiết bị Wifi chuẩn AC có giá thành cao hơn chuẩn N (dĩ nhiên).

Nhằm giúp bạn đọc tiết kiệm thời gian, chúng tôi xin liệt kê những mẫu Wifi AC có giá thành tương đối rẻ, phù hợp cho gia đình, văn phòng nhỏ.

Top 10 Router Wifi AC giá rẻ

1. Totolink A720R - Router băng tần kép AC1200

  • Tương thích chuẩn Wi-Fi tiên tiến IEEE 802.11a/b/g/n/ac
  • Tốc độ băng tần kép 1167Mbps, gồm 300Mbps băng tần 2.4GHz và 867Mbps băng tần 5GHz
  • Công nghệ Beamforming cải thiện hiệu suất Internet không dây
  • Hỗ trợ chế độ kết nối DHCP, Static IP, PPPoE, PPTP và L2TP
  • Hỗ trợ giao thức IPv6
  • IPTV cho phép thưởng thức truyền hình Internet
  • Chuẩn bảo mật WPA/WPA2 mixed
  • Quản lý băng thông hiệu quả với QoS
  • Hỗ trợ bộ lọc địa chỉ IP / cổng / MAC / URL và Virtual Server
  • Mạng khách Guest Network giúp quản lý truy cập
  • Cài đặt và quản lý qua ứng dụng TOTOLINK Router trên điện thoại thông minh, máy tính bảng …
Totolink A720R


2. A810R - Router Wi-Fi băng tần kép AC1200

  • Tương thích chuẩn Wi-Fi thế hệ kế tiếp IEEE 802.11ac
  • Với tốc độ dữ liệu lên tới 867Mbps trên băng tần 5GHz và 300Mbps trên băng tần 2.4GHz cho tốc độ dữ liệu đồng thời lên đến 1167Mbps.
  • Thiết kế công suất cân bằng trên cả hai băng tần, hoàn hảo cho việc truyền tải Wi-Fi đường dài.
  • Hỗ trợ DHCP/ Static IP/ PPPoE/ PPTP/ L2TP
  • Cung cấp các chuẩn bảo mật 64/128bit WEP, WPA, WPA2, WPA/WPA2 (TKIP+AES)
  • Kết nối mạng nhanh và an toàn với nút bấm WPS
  • QoS: kiểm soát băng thông dựa trên IP
  • Hỗ trợ các tính năng IP, MAC, URL filtering và Port Forwarding.
  • Mở rộng phạm vi phủ sóng Wi-Fi dễ dàng với tính năng Repeater và WDS
  • Hỗ trợ IPTV và sẵn sàng cho IPv6
  • Trang cấu hình dễ dàng sẽ tự động hiển thị giúp bạn cấu hình thiết bị với các bước đơn giản nhất
A810R

3. Tenda AC5 V3

  • Tenda AC5 V3 hỗ trợ băng tần kép 2.4GHz và 5GHz giúp khả năng truy cập internet vượt trội và ổn định.
  • Thiết bị có 4 anten giúp việc thu phát sóng tốt hơn, CPU 28nm có thể hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt giúp thiết bị có hiệu suất tối đa.
  • Hỗ trợ giao thức mới nhất hiện nay là IPv6, giúp trải nghiệm internet mượt mà.
  • Mở rộng phạm vi phủ sóng WiFi trên 2 băng tần với tính năng Repeater.
  • Quản lí WiFi thông qua app trên mobile một cách dễ dàng và tiện lợi.


4. Mercusys AC10

  • Wi-Fi Tốc Độ Cao – Kết nối nhanh và ổn định, tốc độ đạt tới 1167 Mbps (300 Mbps trên băng tần the 2.4 GHz và 867 Mbps trên băng tần 5 GHz)
  • 4 Ăng ten ngoài độ lợi cao – Nhận tín hiệu Wi-Fi mạnh mẽ trong mọi ngóc ngách trong nhà bạn
  • Dễ Dàng Cài Đặt – Cài đặt chỉ trong vài phút qua giao diện web trực quan
  • Quyền Kiểm Soát Phụ Huynh – Bảo vệ gia đình bạn bằng cách cài đặt các chính sách truy cập Thích hợp để sử dụng Internet có trách nhiệm, an toàn
  • Hỗ trợ IPTV và IPv6

5. TPLink Archer C24

  • Wi-Fi AC tốc độ cao—Wi-Fi băng tần kép AC750 lý tưởng cho việc phát video và tải về tốc độ cao.
  • Vùng phủ Wi-Fi rộng lớn—4 ăng ten mang đến vùng phủ Wi-Fi ấn tượng và kết nối ổn định.
  • Nhiều chế độ 3-trong-1—Hỗ trợ chế độ Router, Điểm truy cập và Mở rộng sóng, gia tăng độ linh hoạt.
  • Quyền kiểm soát của phụ huynh—Quản lý thời gian và cách thức truy cập internet của thiết bị kết nối.
  • Mạng khách—Cung cấp truy cập riêng biệt cho khách và đảm bảo bảo mật cho mạng chính.
  • Luồng HD mượt mà—Hỗ trợ IGMP Proxy/Snooping, Bridge, andvà Tag VLAN nhằm tối ưu hóa luồng IPTV.
  • Hỗ trợ IPv6—Tương thích với Ipv6 (Giao thức Internet phiên bản 6 mới nhất).
  • Nhỏ gọn và có thể treo tường—Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian và phù hợp với nhiều dạng trang trí.

6. Tplink Archer C50

  • Router Wi-Fi Băng Tần Kép AC1200
  • 4 Ăng ten cho tốc độ phát và phủ sóng mạnh
  • Hỗ trợ chuẩn 802.11ac - chuẩn Wi-Fi thế hệ tiếp theo.
  • Kết nối đồng thời ở hai băng tần 2.4GHz (tốc độ 300Mbps) và băng tần 5GHz (867Mbps) cho tổng băng thông khả dụng lên đến 1200 Mbps.
  • 4 ăng ten ngoài cung cấp kết nối Wi-Fi ổn định và vùng phủ rộng lớn.
  • Dễ dàng quản lý hệ thống mạng của bạn với ứng dụng Tether của TP-Link.
  • Hỗ trợ IGMP Proxy/Snooping, Cầu nối và Tag VLAN để tối ưu hóa luồng IPTV.
  • Hỗ trợ chế độ điểm truy cập để tạo ra một điểm truy cập Wi-Fi mới.

 7. TPLink Archer C54

  • Wi-Fi AC tốc độ cao—Wi-Fi băng tần kép AC1200 lý tưởng cho việc phát video 4K và tải về tốc độ cao.
  • Vùng phủ Wi-Fi rộng lớn—4 ăng ten và công nghệ Beamforming mang đến vùng phủ Wi-Fi ấn tượng và kết nối ổn định.
  • Nhiều chế độ 3-trong-1—Hỗ trợ chế độ Router, Điểm truy cập và Mở rộng sóng, gia tăng độ linh hoạt.
  • Quyền kiểm soát của phụ huynh—Quản lý thời gian và cách thức truy cập internet của thiết bị kết nối.
  • Mạng khách—Cung cấp truy cập riêng biệt cho khách và đảm bảo bảo mật cho mạng chính.
  • Luồng HD mượt mà—Hỗ trợ IGMP Proxy/Snooping, Bridge, andvà Tag VLAN nhằm tối ưu hóa luồng IPTV.
  • Hỗ trợ IPv6—Tương thích với Ipv6 (Giao thức Internet phiên bản 6 mới nhất).
  • Nhỏ gọn và có thể treo tường—Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian và phù hợp với nhiều dạng trang trí.

8. APTEK A12

  • 2 Anten (2x2 MU-MIMO).
  • 1 WAN/1 LAN, CPU tốc độ cao.
  • Phục vụ nhu cầu sử dụng mạng không dây mật độ truy cập cao với luồng dữ liệu lớn.
  • Băng tần 2.4GHz chuẩn N tốc độ lên đến 300Mbps, băng tần 5GHz chuẩn AC tốc độ lên đến 867Mbps (AC1200 Wave 2).
  • Hỗ trợ IPTV của FPT (IGMP Proxy), hỗ trợ VLAN tag cho IPTV của VNPT và Viettel.
  • Giao diện trực quan dễ dàng cấu hình.
  • 5 SSID cho mỗi băng tần. Giới hạn truy cập, băng thông mạng Wi-Fi khách.
  • Chức năng giới hạn số lượng kết nối bảo vệ router không bị treo.
  • Repeater. WISP dễ dàng thu sóng và phát lại từ bất kỳ nguồn nào.
  • Lập lịch tắt / mở WIFI.

9.  D-Link DIR-809

  • Trang bị chuẩn Wifi 802.11ac và băng thông kép cho dung lượng và hiệu quả tốt hơn.
  • Tốc độ đạt 300 Mbps trên băng tần 2.4 GHz và 433 Mbps trên băng tần 5 GHz.
  • DIR-809 hỗ trợ nhiều chế độ vận hành (Router Mode, Access Point Mode, Universal Repeater Mode).
  • 3 ăng ten 5dBi tập trung tín hiệu cho vùng phủ rộng hơn.
  • Trang bị 5 cổng Gigabit (4 x LAN, 1 x WAN) kết nối tốc độ cao.

10.  Xiaomi Wifi 4A

  • Tốc độ WiFi tối đa 1167Mbps trên băng tần kép: 867Mbps ở băng tần 5GHz và 300Mbps ở băng tần 2.4GHz.
  • Trải nghiệm truy cập mạng tốt hơn nhờ trang bị 4 ăng ten rời đa hướng.
  • Cấu hình mạnh với bộ nhớ 64 MB, trang bị 2 cổng LAN, 1 cổng WAN.
  • Quản lý router thông qua ứng dụng Mi Wi-Fi.


Những lưu ý khi chọn mua Wifi AC giá rẻ

Bạn đã tham khảo nhưng vẫn chưa biết chọn thiết bị nào Top Wifi AC giá rẻ ở trên, Chúng tôi có một số lời khuyên dành cho bạn"
1. Chọn nơi uy tín để mua, thiết bị điện tử luôn có tỉ lệ lỗi(hàng chính hãng tỉ lệ lỗi thấp, nhưng không phải là không có).
2. Chọn đúng nhu cầu  và giá tiền cần mua, ai cũng muốn có 1 thiết bị đa năng, tốt, nhưng có một số tính năng mình chẳng bao giờ xài, mà giá tiền thì lại cao. Hoặc bạn chỉ có 1 phòng nhưng lại mua loại Wifi có công suất phát xa hơn, trong lúc nhu cầu thì không cần tới. Vậy hãy nên cân nhắc nhu cầu của mình. Các điểm cần xem xét: Số người sử dụng, Số phòng cần phát, ...
3. Những tính năng cộng thêm: App quản lý, chế độ bật Wifi theo giờ,... là những tính năng bạn nên xem xét khi mua một bộ phát wifi bất kỳ nào bạn nhé.

Tổng hợp:

Router Wireless Totolink A720R/ A810R Tenda AC5 V3 Mercusy AC10 TPLink Archer C24/ C50/ C54 APTEK A12 D-Link DIR-809 Xiaomi 4A
Antenas MU-MIMO 2x2, 5dBi | A810R (5 antenas) MU-MIMO 2x2, 6dBi MU-MIMO 2x2, 5dBi MU-MIMO 2x2, not show dBi MU-MIMO 2x2, 5dBi MU-MIMO 2x2, 3dBi MU-MIMO 2x2, 5dBi 2.4Ghz - 6dBi 5Ghz
WLAN 2.4GHz băng thông 300Mbps 300Mbps 300Mbps 300Mbps 300Mbps 300Mbps 300Mbps
WLAN 5GHz băng thông 867Mbps 867Mbps 433 Mbps 867Mbps 867Mbps 433Mbps 867Mbps
Công nghệ sóng wifi Beamforming Beamforming, MU-MIMO Beamforming, MU-MIMO không có (C24)| Beamforming, MU-MIMO (C50/ C54) AC Wave2, MU-MIMO Không có, chỉ trang bị tản nhiệt MU-MIMO
Ethernet 2 x 10/100 Mbit/s 3 x 10/100 Mbit/s 4 x 10/100 Mbit/s 4 x 10/100 Mbit/s 1 x 10/100 Mbit/s 4 x 10/100 Mbit/s 2 x 10/100 Mbit/s
WAN 1 x 10/100 Mbit/s 1 x 10/100 Mbit/s 1 x 10/100 Mbit/s 1 x 10/100 Mbit/s 1 x 10/100 Mbit/s 1 x 10/100 Mbit/s 1 x 10/100 Mbit/s
USB Không có Không có Không có Không có Không có Không có Không có
App điện thoại Không có
Power Supply 9V DC/ 0.8A 9V DC/ 1A 9V ⎓ 0.6A 9V ⎓ 0.6A | 9 V ⎓ 0.85 A (C50/C54) DC 9V/0.8A 12V DC, 0.5A 12V/ 0.6A
Hỗ trợ kết nối đồng thời tối đa 30 thiết bị 30 thiết bị 30 thiết bị 30 thiết bị 30 thiết bị 20 thiết bị 64 thiết bị

Nhận xét

Đăng nhận xét